Mesocricetus auratus skin
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Mesocricetus auratus da hoặc pelt được sử dụng trong thử nghiệm dị ứng.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Orphenadrine.
Loại thuốc
Thuốc giãn cơ xương tác dụng trung ương, thuốc kháng cholinergic.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch uống: 50 mg/5 ml.
Viên nén phóng thích kéo dài: 100 mg.
Tiêm: 30 mg/ml.
Tên thuốc gốc (hoạt chất)
Niacinamide
Loại thuốc
Là một dạng của vitamin B3.
Dạng thuốc và hàm lượng
Niacinamide có dạng viên nén với hàm lượng 100 mg, 500 mg. Hoặc niacinamide có trong các sản phẩm chăm sóc da, thuốc thoa điều trị mụn trứng cá hay thuốc kết hợp để điều trị các rối loạn da liễu khác nhau.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Sodium citrate (natri citrate).
Loại thuốc
Tác nhân kiềm hóa.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch uống: 2,647 g/30 ml.
Cốm: 4g.
Dung dịch tiêm: 40 mg/ml.
Siro: 0,921 g/15 ml.
Viên nén: 230 mg.
Bột: 3,5 g/5,83 g.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Sulbutiamine
Loại thuốc
Thuốc tác động lên hệ thần kinh, vitamin nhóm B.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên bao đường 200 mg.
Sản phẩm liên quan








